Site icon Chợ Vật Liệu – 0906 856 316

Inox Ống

Inox Ống là gì?

Ống Pipe là dạng vật thể hình trụ có đường kính, độ dày thành lớn và thường được sử dụng lưu chuyển khí và chất (dầu khí, hóa chất, nước, chất lỏng nói chung…). Đặc biệt có tính chất bảo ôn không cho lưu chất, khi thoát ra ngoài. Inox là một loại vật liệu, Ống được làm bằng vật liệu inox gọi là Ống Inox hay Inox Ống.

Thông tin tham khảo: Inox Các Loại và Ứng Dụng

Tên Gọi
Châu Âu
Nhật
Đặc điểm và ứng dụng

NHÓM AUSTENITIC

Inox 201
Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp.
Inox 202
1.4372
SUS 201
Inox 303
1.4305
SUS 303
Tính gia công tốt, dùng làm các loại con tiện, chốt, trục.
Inox 304
1.4301
SUS 304
Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm,…
Inox 304L
1.4306
SUS304L
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân.
Inox 304 HC
Dùng làm các loại bulông, êcu, đinh vít,…
Inox 302 HQ
Inox 316
1.4401
SUS 316
Độ chịu ăn mòn tốt hơn loại 304 trong môi trường ăn mòn cao. Sử dụng nhiều trong ngành chế biế thực phẩm, ngành giấy, ngành hoá chất.
Inox 316L
1.4404
SUS 316L
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.
Inox 321
1.4541
SUS 321
Titanium được bổ sung nhằm tăng độ ăn mòn tinh thể. Làm các linh kiện động cơ phản lực, nồi hơi, nồi áp suất,…
Inox 308L
Dùng làm vật liệu hàn như dây hàn TIG/MIG, lõi que hàn điện.
Inox 309L
S30815
1.4835
Phù hợp với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu ôxi hoá cao, như hệ thống trao đổi nhiệt, các bộ phận trong lò nung (gốm sứ, thuỷ tinh, clinker).
Inox 310S
1.4845
SUS310S
S3531
1.4854

NHÓM MARTENSITIC

Inox 410
1.4006
SUS 410
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, chi tiết máy, van, bơm.
Inox 420
1.4021
SUS 420J1
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, thân van, lò xo, khuôn nhựa, khuôn thuỷ tinh.
Inox 420
1.4028
SUS 420J2

NHÓM FERRITIC

Inox 409
1.4512
SUS 409
Dùng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
Inox 430F
1.4104
SUS 430F
Có tính gia công cắt cao. Dùng làm các loại trục, trục máy, chốt,…
Inox 430
1.4016
SUS 430
Tính chịu mài mòn cao. Làm các các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp, các sản phẩm trang trí, kiến trúc.
Tham khảo Kiến thức kim loại tại https://kimloai.edu.vn/

Đặt hàng online tại: https://chokimloai.com/
Exit mobile version